|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Nhạc trưởng: | Đồng | Cách nhiệt: | PVC |
---|---|---|---|
Dây thoát dây: | Đồng đóng hộp | Xếp hạng điện áp: | 300V/500V |
Màu vỏ ngoài: | Đen, xanh | Nhiệt độ: | Cố định -40 ° C đến +80 ° C |
Cáp phù hợp với máy tính điện tử và dụng cụ tự động hóa có yêu cầu chống nhiễu cao đối với điện áp định mức 500V trở xuống
TICW/06-2009,GB/T 3956
Tiết diện |
Mm |
2 Độ dày cách điện0.5 |
D kg/km |
mmmmDkg/km |
mmĐộ dày vỏ bọc ngoài kg/km |
Đường kính ngoài xấp xỉ của cáp kg/km |
Trọng lượng cáp xấp xỉ kg/km |
2 2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
1.8 |
164 |
3 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
1.8 |
310 |
4 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
310 |
5 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
310 |
6 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
514 |
8 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
514 |
8 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
514 |
9 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
514 |
10 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
819 |
12 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
819 |
12 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
819 |
13 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
819 |
15 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
23.7 |
819 |
15 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
819 |
17 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
819 |
17 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1124 |
20 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1124 |
20 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1124 |
20 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1124 |
22 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1124 |
22 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1124 |
24 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1124 |
24 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1412 |
27 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1412 |
27 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1412 |
27 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1412 |
28 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1412 |
31 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1412 |
31 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1412 |
31 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1855 |
34 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1855 |
34 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
34.4 |
1855 |
34 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
1855 |
38 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
1855 |
38 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
1855 |
38 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
1855 |
38 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
1855 |
41 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
1855 |
41 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
1855 |
41 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
2000 |
NHÀ MÁY CỦA CHÚNG TÔI |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
2000 |
NHÀ MÁY CỦA CHÚNG TÔI |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.3 |
0.3 |
1.8 |
38.9 |
2000 |
NHÀ MÁY CỦA CHÚNG TÔI |
ỨNG DỤNG |
2. Tại sao cáp dụng cụ có vỏ bọc lại cần thiết trong môi trường công nghiệp?
Chúng giảm thiểu nhiễu và nhiễu tín hiệu, đảm bảo truyền dữ liệu chính xác trong các điều kiện khắc nghiệt (ví dụ: nhà máy điện hoặc cơ sở sản xuất) nơi EMI phổ biến.
3. Vật liệu nào thường được sử dụng để che chắn trong các loại cáp này?
Che chắn bằng bện đồng hoặc lá nhôm là điển hình, cung cấp độ che phủ 85–100%. Một số loại cáp kết hợp cả hai để tăng cường hiệu suất.
4. Cáp có vỏ bọc có thể được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao không?
Có, nhiều mẫu chịu được nhiệt độ lên đến 90°C (ví dụ: cáp cách điện PVC) và hoạt động ở nhiệt độ thấp tới -40°C.
5. Giáp ảnh hưởng đến cáp dụng cụ có vỏ bọc như thế nào?
Giáp dây thép (SWA) tăng thêm khả năng bảo vệ cơ học, đồng thời duy trì tính toàn vẹn của lớp che chắn. Lý tưởng cho các công trình ngầm hoặc gồ ghề.
6. Cáp dụng cụ có vỏ bọc có tương thích với tất cả các đầu nối không?
Có, nhưng việc nối đất thích hợp của lớp che chắn là rất quan trọng. Đầu nối không có vỏ bọc có thể làm giảm chất lượng tín hiệu.
7. Tôi nên tìm những chứng nhận nào trong cáp có vỏ bọc?
Các chứng nhận chính bao gồm RoHS, CE và ISO 9001, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn về an toàn và chất lượng.
8. Các loại cáp này có thể được tùy chỉnh cho các ứng dụng cụ thể không?
Có, các nhà sản xuất cung cấp khả năng tùy chỉnh số lượng lõi, vật liệu dây dẫn (ví dụ: đồng mạ thiếc) và màu áo khoác.
9. Cáp có vỏ bọc có yêu cầu các phương pháp lắp đặt đặc biệt không?
Tránh uốn cong sắc nét trong quá trình lắp đặt để tránh làm hỏng lớp che chắn. Nối đất lớp che chắn ở một đầu để tránh vòng lặp mặt đất.
10. Làm thế nào để tôi chọn giữa cáp bọc PVC và LSZH?
PVC có hiệu quả về chi phí để sử dụng chung, trong khi LSZH (Không khói Halogen) được ưu tiên ở những khu vực nhạy cảm với hỏa hoạn (ví dụ: đường hầm hoặc tàu thủy).
Người liên hệ: Mr. Bai
Tel: +8619829885532